البحث

عبارات مقترحة:

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

السبوح

كلمة (سُبُّوح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فُعُّول) من التسبيح،...

سورة المائدة - الآية 12 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ وَلَقَدْ أَخَذَ اللَّهُ مِيثَاقَ بَنِي إِسْرَائِيلَ وَبَعَثْنَا مِنْهُمُ اثْنَيْ عَشَرَ نَقِيبًا ۖ وَقَالَ اللَّهُ إِنِّي مَعَكُمْ ۖ لَئِنْ أَقَمْتُمُ الصَّلَاةَ وَآتَيْتُمُ الزَّكَاةَ وَآمَنْتُمْ بِرُسُلِي وَعَزَّرْتُمُوهُمْ وَأَقْرَضْتُمُ اللَّهَ قَرْضًا حَسَنًا لَأُكَفِّرَنَّ عَنْكُمْ سَيِّئَاتِكُمْ وَلَأُدْخِلَنَّكُمْ جَنَّاتٍ تَجْرِي مِنْ تَحْتِهَا الْأَنْهَارُ ۚ فَمَنْ كَفَرَ بَعْدَ ذَٰلِكَ مِنْكُمْ فَقَدْ ضَلَّ سَوَاءَ السَّبِيلِ﴾

التفسير

Quả thật, Allah đã nhận lấy giao ước của con cháu Isra-el (với những điều sẽ sớm được đề cập đến dưới đây) và bổ nhiệm mười hai người trong bọn họ làm lãnh đạo, mỗi vĩ lãnh đạo có trách nhiệm và quyền hạn trông coi những ai dưới quyền của mình. Allah đã phán với con cháu Isra-el: quả thật TA sẽ phù hộ và trợ giúp các ngươi nếu các ngươi duy trì lễ nguyện Salah một cách chu đáo, xuất Zakah, tin nơi tất cả các vị Thiên Sứ của TA, không phân biệt giữa họ, tôn vinh họ và trợ giúp cho họ, và các ngươi chi dùng tài sản cho con đường tốt đẹp. Nếu các ngươi làm thế thì ngoài việc phù hộ và trợ giúp cho các ngươi thì TA còn xóa tội lỗi cho các ngươi và vào Ngày Phục Sinh TA sẽ thu nhận các ngươi vào Thiên Đàng với những ngôi vườn cùng với những tòa lâu đài bên dưới có các dòng sông chảy. Nhưng nếu ai vô đức tin sau khi đã giao ước với Allah thì chắc chắn y đã cố ý lạc khỏi con đường chân lý.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم