البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

سورة المائدة - الآية 13 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿فَبِمَا نَقْضِهِمْ مِيثَاقَهُمْ لَعَنَّاهُمْ وَجَعَلْنَا قُلُوبَهُمْ قَاسِيَةً ۖ يُحَرِّفُونَ الْكَلِمَ عَنْ مَوَاضِعِهِ ۙ وَنَسُوا حَظًّا مِمَّا ذُكِّرُوا بِهِ ۚ وَلَا تَزَالُ تَطَّلِعُ عَلَىٰ خَائِنَةٍ مِنْهُمْ إِلَّا قَلِيلًا مِنْهُمْ ۖ فَاعْفُ عَنْهُمْ وَاصْفَحْ ۚ إِنَّ اللَّهَ يُحِبُّ الْمُحْسِنِينَ﴾

التفسير

Do chúng bội ước nên TA đã xua đuổi chúng ra khỏi lòng nhân từ của TA và TA đã làm cho trái tim của chúng chai cứng không thể tiếp nhận điều chân lý cũng như sự khuyên răn. Chúng đã bóp méo lời phán của TA trong Kinh Sách khỏi nội dung ý nghĩa nguyên gốc của nó, chúng đã thay đổi ngôn từ và lời lẽ trong đó, chúng suy diễn nó theo ý của chúng, và chúng không làm theo một số điều của lời phán mà chúng đề cập; không ngừng ở đó, Ngươi - Thiên Sứ Muhammad - sẽ thấy chúng vẫn luôn tìm cách lừa dối Allah và những bề tôi có đức tin của Ngài trừ một số ít trong bọn chúng; tuy nhiên, Allah vẫn lượng thứ cho chúng và không bắt tội chúng, bởi đó là lòng tốt của Ngài và Ngài luôn yêu thương những người có lòng tốt và tử tế.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم