البحث

عبارات مقترحة:

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

الوارث

كلمة (الوراث) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَرِثَ يَرِثُ)، وهو من...

سورة المائدة - الآية 83 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَإِذَا سَمِعُوا مَا أُنْزِلَ إِلَى الرَّسُولِ تَرَىٰ أَعْيُنَهُمْ تَفِيضُ مِنَ الدَّمْعِ مِمَّا عَرَفُوا مِنَ الْحَقِّ ۖ يَقُولُونَ رَبَّنَا آمَنَّا فَاكْتُبْنَا مَعَ الشَّاهِدِينَ﴾

التفسير

Những người này - chẳng hạn hoàng đế Negus của Ethiopia và thần dân của ông - trái tim của họ không chai cứng, họ đã khóc khi nghe những điều được ban xuống trong Kinh Qur'an bởi vì họ biết đó là sự thật, sự nhận biết của họ là qua những gì được ban xuống cho Nabi Ysa. Họ nói: Lạy Thượng Đế của bầy tôi, bầy tôi tin nơi những điều được ban xuống cho vị Thiên Sứ của Ngài - Muhammad, xin Ngài hãy ghi bầy tôi cùng với các tín đồ của Muhammad, cộng đồng sẽ làm những nhân chứng cho nhân loại vào Ngày Phán Xét".

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم