البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

سورة الأنعام - الآية 73 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَهُوَ الَّذِي خَلَقَ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضَ بِالْحَقِّ ۖ وَيَوْمَ يَقُولُ كُنْ فَيَكُونُ ۚ قَوْلُهُ الْحَقُّ ۚ وَلَهُ الْمُلْكُ يَوْمَ يُنْفَخُ فِي الصُّورِ ۚ عَالِمُ الْغَيْبِ وَالشَّهَادَةِ ۚ وَهُوَ الْحَكِيمُ الْخَبِيرُ﴾

التفسير

Và Ngài (Allah) là Đấng đã tạo các tầng trời và trái đất vì điều chân lý hiển nhiên. Vào Ngày mà Allah sẽ nói vào Ngày Phục Sinh: 'Các ngươi hãy trở dậy!' thì tất cả đều sống và trở dậy từ cõi mộ bởi vì Ngài là Đấng khi nói với một điều gì 'Hãy thành!' thì nó sẽ thành đúng như thế. Lời Nói của Ngài là chân lý, những gì Ngài phán chắc chắn phải xảy ra. Và vào Ngày Phán Xét khi đại Thiên Thần Israfil thổi chiếc Sừng với tiếng còi thứ hai, mọi quyền hành đều thuộc về một mình Allah. Ngài là Đấng thông toàn mọi điều vô hình và hữu hình, Ngài là Đấng Thông Thái trong việc tạo hóa và điều hành các tạo vật của Ngài, Ngài là Đáng Am Tường tất cả mọi thứ, không có bất cứ thứ gì có thể che giấu được Ngài, mọi sự việc ẩn mình bên trong đối với Ngài cũng sáng tỏ giống như những sự việc bên ngoài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم