البحث

عبارات مقترحة:

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

الرءوف

كلمةُ (الرَّؤُوف) في اللغة صيغةُ مبالغة من (الرأفةِ)، وهي أرَقُّ...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

سورة الأعراف - الآية 69 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿أَوَعَجِبْتُمْ أَنْ جَاءَكُمْ ذِكْرٌ مِنْ رَبِّكُمْ عَلَىٰ رَجُلٍ مِنْكُمْ لِيُنْذِرَكُمْ ۚ وَاذْكُرُوا إِذْ جَعَلَكُمْ خُلَفَاءَ مِنْ بَعْدِ قَوْمِ نُوحٍ وَزَادَكُمْ فِي الْخَلْقِ بَسْطَةً ۖ فَاذْكُرُوا آلَاءَ اللَّهِ لَعَلَّكُمْ تُفْلِحُونَ﴾

التفسير

"Có phải, những điều đã xảy ra làm cho các ngươi ngạc nhiên và bất ngờ khi lời nhắc nhở đến với các ngươi là người trong tộc với các ngươi, nói chuyện bằng ngôn ngữ của các ngươi, y không thuộc giống loài Thiên Thần hay Jinn đó ư? Hãy tạ ơn Thượng Đế khi Ngài cho các ngươi thừa hưởng trái đất sau khi Ngài đã tiêu diệt dân của Nuh vì tội vô đức tin, hãy tạ ơn Ngài đã cho các ngươi vóng dáng và sức mạnh, hãy tạ ơn về những hồng phúc đã ban cho các ngươi hi vọng các ngươi được toại nguyện và không hoảng sợ.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم