البحث

عبارات مقترحة:

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

سورة هود - الآية 24 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ مَثَلُ الْفَرِيقَيْنِ كَالْأَعْمَىٰ وَالْأَصَمِّ وَالْبَصِيرِ وَالسَّمِيعِ ۚ هَلْ يَسْتَوِيَانِ مَثَلًا ۚ أَفَلَا تَذَكَّرُونَ﴾

التفسير

Thí dụ về hai nhóm người, bên vô đức tin và bên kia là người có đức tin giống như người mù không nhìn thấy gì và người điếc không nghe được chi. Điều này cũng giống như nhóm người phủ nhận đức tin, họ chẳng hề nghe được Chân Lý để chấp nhận và cũng không nhìn thấu được điều ích lợi giành cho mình. Và nhóm kia là người nghe thấy điều đó, nó giống như nhóm người có đức tin họ hội tụ được sự nghe và nhìn thấu ra được. Há phải chăng, hai nhóm người đó có cùng một trạng thái và một hình ảnh giống nhau chăng ? Không bao giờ có sự tương đồng như thế, lẽ nào các ngươi không xem xét rằng hai điều đó nó không có sự tương đồng ư ?

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم