البحث

عبارات مقترحة:

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

المصور

كلمة (المصور) في اللغة اسم فاعل من الفعل صوَّر ومضارعه يُصَوِّر،...

سورة هود - الآية 101 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَمَا ظَلَمْنَاهُمْ وَلَٰكِنْ ظَلَمُوا أَنْفُسَهُمْ ۖ فَمَا أَغْنَتْ عَنْهُمْ آلِهَتُهُمُ الَّتِي يَدْعُونَ مِنْ دُونِ اللَّهِ مِنْ شَيْءٍ لَمَّا جَاءَ أَمْرُ رَبِّكَ ۖ وَمَا زَادُوهُمْ غَيْرَ تَتْبِيبٍ﴾

التفسير

Và TA đã không hề khiến họ làm những chuyện bất công để rồi dẫn đến bị diệt vong, nhưng họ đã khiến chính bản thân mình thành những kẻ sai quấy để rồi chuốt lấy cảnh diệt vong vì phủ nhận Allah. Thì giờ này đây không có một thần linh nào mà họ thờ phượng thay vì là Allah có thể giúp ích được cho bản thân họ tránh khỏi sự trừng phạt khi mệnh lệnh của Thượng Đế của Ngươi được ban hành - hỡi Thiên Sứ - bọn họ sẽ bị tiêu diệt và ngược lại, những thần linh đó còn gây tệ hại hơn khiến chúng trầm trọng thêm để rồi chuốt lấy sự hủy diệt.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم