البحث

عبارات مقترحة:

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

الحافظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحافظ) اسمٌ...

الحكيم

اسمُ (الحكيم) اسمٌ جليل من أسماء الله الحسنى، وكلمةُ (الحكيم) في...

سورة يوسف - الآية 30 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ وَقَالَ نِسْوَةٌ فِي الْمَدِينَةِ امْرَأَتُ الْعَزِيزِ تُرَاوِدُ فَتَاهَا عَنْ نَفْسِهِ ۖ قَدْ شَغَفَهَا حُبًّا ۖ إِنَّا لَنَرَاهَا فِي ضَلَالٍ مُبِينٍ﴾

التفسير

Và tin tức của vợ đại quan được lan truyền khắp cả thành phố, làm một số phụ nữ thì thầm bảo nhau: "Bà vợ của một vị đại quan đã cố ý khêu gợi cám dỗ một người hầu nam của bà để làm chuyện đồi bại. Quả thật, người hầu nam đó đã làm cho con tim bà ta điên đảo mất rồi, bọn mình thấy rằng vì thương yêu mù quáng nó đã khiến bà ta lệch lạc thật rồi."

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم