البحث

عبارات مقترحة:

الوارث

كلمة (الوراث) في اللغة اسم فاعل من الفعل (وَرِثَ يَرِثُ)، وهو من...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

المليك

كلمة (المَليك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعيل) بمعنى (فاعل)...

سورة يوسف - الآية 67 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَقَالَ يَا بَنِيَّ لَا تَدْخُلُوا مِنْ بَابٍ وَاحِدٍ وَادْخُلُوا مِنْ أَبْوَابٍ مُتَفَرِّقَةٍ ۖ وَمَا أُغْنِي عَنْكُمْ مِنَ اللَّهِ مِنْ شَيْءٍ ۖ إِنِ الْحُكْمُ إِلَّا لِلَّهِ ۖ عَلَيْهِ تَوَكَّلْتُ ۖ وَعَلَيْهِ فَلْيَتَوَكَّلِ الْمُتَوَكِّلُونَ﴾

التفسير

Rồi Cha dặn dò những người con: Tất cả các con chớ vào thành Ai Cập bằng một cửa duy nhất, mà các con hãy tách ra vào những cánh cửa khác nhau, có thế sẽ an toàn hơn nếu như ai đó có ý định làm hại các con, và Cha không nói là Cha bảo vệ được các con khi Allah đã muốn các con gặp phải điều xấu, và Cha cũng không thể mang lại điều tốt nào cho các con khi Allah không muốn, vì không có quyền quyết định ngoại trừ quyền quyết định của Allah, và không có mệnh lệnh nào ngoại trừ mệnh lệnh của Ngài, chỉ duy nhất mình Ngài Cha phó thác mọi việc, và chỉ duy nhất mình Ngài những người cần phó thác hãy phó thác mọi vấn đề cho Ngài

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم