البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

العلي

كلمة العليّ في اللغة هي صفة مشبهة من العلوّ، والصفة المشبهة تدل...

العليم

كلمة (عليم) في اللغة صيغة مبالغة من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

سورة الحج - الآية 30 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿ذَٰلِكَ وَمَنْ يُعَظِّمْ حُرُمَاتِ اللَّهِ فَهُوَ خَيْرٌ لَهُ عِنْدَ رَبِّهِ ۗ وَأُحِلَّتْ لَكُمُ الْأَنْعَامُ إِلَّا مَا يُتْلَىٰ عَلَيْكُمْ ۖ فَاجْتَنِبُوا الرِّجْسَ مِنَ الْأَوْثَانِ وَاجْتَنِبُوا قَوْلَ الزُّورِ﴾

التفسير

Những gì các ngươi được lệnh - từ việc cạo đầu, cắt móng tay chân, vệ sinh thân thể, thực hiện điều thề nguyện và Tawaf Ngôi Đền - là những gì mà Allah đã bắt buộc cho các ngươi; bởi thế các ngươi hãy tôn vinh những điều Allah bắt buộc các ngươi. Và ai tránh những điều mà Allah qui định y phải tránh trong tình trạng Ihram của y vì tôn vinh giới hạn của Ngài thì điều đó tốt cho y trên cuộc sống thế gian và cõi Đời Sau ở nơi Thượng Đế của y. Và này hỡi nhân loại, các ngươi được phép ăn thịt của các thú nuôi từ lạc đà, bò, dê cừu; bởi thế, các ngươi đừng cấm bản thân mình từ các loại thú nuôi đó ngoại trừ những gì bị cấm được nhắc trong Qur'an như xác chết, máu, v.v. Và các ngươi hãy tránh xa sự ô uế của việc thờ cúng tượng thần, và hãy tránh xa tất cả mọi lời nói dối cho Allah và đối với nhân loại.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم