البحث

عبارات مقترحة:

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

سورة الأحزاب - الآية 33 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿وَقَرْنَ فِي بُيُوتِكُنَّ وَلَا تَبَرَّجْنَ تَبَرُّجَ الْجَاهِلِيَّةِ الْأُولَىٰ ۖ وَأَقِمْنَ الصَّلَاةَ وَآتِينَ الزَّكَاةَ وَأَطِعْنَ اللَّهَ وَرَسُولَهُ ۚ إِنَّمَا يُرِيدُ اللَّهُ لِيُذْهِبَ عَنْكُمُ الرِّجْسَ أَهْلَ الْبَيْتِ وَيُطَهِّرَكُمْ تَطْهِيرًا﴾

التفسير

Và các nàng hãy sống khép kín trong nhà, chớ ra khỏi nhà nếu như đó là sự không cần thiết và chớ phô bày ra cái vẻ đẹp mĩ miều theo lối của những người phụ nữ ở thời kỳ trước Islam nơi mà những người phụ nữ mãi lo chải chuốc bởi những người đàn ông, các nàng hãy dâng lễ nguyện Salah một cách chu toàn, hãy xuất Zakah với số tài sản của các nàng và luôn làm theo mệnh lệnh của Allah và Thiên Sứ của Ngài. Quả thật, Allah Hiên Vinh chỉ muốn tẩy đi những điều ô uế còn động lại trên các nàng. Này hỡi các người vợ của Thiên Sứ của Allah và những người trong gia đình của Người, TA sẽ thanh lộc bản thân của các ngươi trở thành một tạo vật tốt đẹp nhất và khiến các ngươi trở thành những người sạch sẽ và tinh khiết nhất sẽ không còn xót lại khi được tẩy sạch ô uế.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم