البحث

عبارات مقترحة:

الخلاق

كلمةُ (خَلَّاقٍ) في اللغة هي صيغةُ مبالغة من (الخَلْقِ)، وهو...

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

سورة الشورى - الآية 13 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ شَرَعَ لَكُمْ مِنَ الدِّينِ مَا وَصَّىٰ بِهِ نُوحًا وَالَّذِي أَوْحَيْنَا إِلَيْكَ وَمَا وَصَّيْنَا بِهِ إِبْرَاهِيمَ وَمُوسَىٰ وَعِيسَىٰ ۖ أَنْ أَقِيمُوا الدِّينَ وَلَا تَتَفَرَّقُوا فِيهِ ۚ كَبُرَ عَلَى الْمُشْرِكِينَ مَا تَدْعُوهُمْ إِلَيْهِ ۚ اللَّهُ يَجْتَبِي إِلَيْهِ مَنْ يَشَاءُ وَيَهْدِي إِلَيْهِ مَنْ يُنِيبُ﴾

التفسير

Allah đã ban hành tôn giáo cho các ngươi giống như Ngài đã ban cho Nuh với sứ mạng là truyền đạt thông điệp và thi hành nó, và những gì mà Ngài mặc khải cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ - cũng như các giáo luật được ban cho Ngươi cũng tương tự với những gì mà Ngài đã ra lệnh cho Ibrahim, cho Musa, và cho Ysa truyền đạt thông điệp và thi hành nó. Nói tóm lại về là các ngươi phải gầy dựng tôn giáo, xóa bỏ mọi ngăn cản, mọi chia rẻ cộng đồng. Đối với người đa thần, điều mà Ngươi kêu gọi họ theo thuyết Tawhid và từ bỏ mọi hình thức thờ phượng ngoài Allah là điều rất kinh khủng. Tuy nhiên Allah tuyển chọn những ai mà Ngài muốn trong đám bề tôi của Ngài, rồi Ngài chấp thuận y để thờ phượng và tuân mệnh lệnh Ngài, cũng như Ngài sẽ dẫn dắt y trở lại sám hối về những tội lỗi mà y đã gây ra.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم