البحث

عبارات مقترحة:

الجبار

الجَبْرُ في اللغة عكسُ الكسرِ، وهو التسويةُ، والإجبار القهر،...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

سورة النجم - الآية 32 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿الَّذِينَ يَجْتَنِبُونَ كَبَائِرَ الْإِثْمِ وَالْفَوَاحِشَ إِلَّا اللَّمَمَ ۚ إِنَّ رَبَّكَ وَاسِعُ الْمَغْفِرَةِ ۚ هُوَ أَعْلَمُ بِكُمْ إِذْ أَنْشَأَكُمْ مِنَ الْأَرْضِ وَإِذْ أَنْتُمْ أَجِنَّةٌ فِي بُطُونِ أُمَّهَاتِكُمْ ۖ فَلَا تُزَكُّوا أَنْفُسَكُمْ ۖ هُوَ أَعْلَمُ بِمَنِ اتَّقَىٰ﴾

التفسير

Đối với những ai không vi phạm những tội lớn và những tội lỗi đáng xấu hổ (như tình dục ngoài hôn nhân) nhưng không tránh được những tội nhỏ, mong rằng những tội lỗi nhỏ đó sẽ được xí xóa khi biết từ bỏ những đại tội và hành đạo nhiều hơn, chắc chắn Thượng Đế của Ngươi - hỡi Thiên Sứ - có tấm lòng tha thứ bao la, Ngài sẵn sàng tha thứ cho đám Bầy Tôi của Ngài khi họ biết ăn năn sám hối với Ngài. Ngài luôn biết rõ mọi hoàn cảnh và mọi việc làm của các ngươi, bởi vì Ngài đã tạo ông tổ Adam của các ngươi từ đất và Ngài đã nắn hình thể của các ngươi khi các ngươi còn là bào thai trong bụng mẹ của các ngươi, không gì giấu được Ngài. Vì vậy, các ngươi đừng tự đề cao mình là người có lòng kính sợ Allah trong khi Ngài luôn biết rõ ai mới thật sự là người biết kính sợ và phục tùng theo mệnh lệnh của Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم