البحث

عبارات مقترحة:

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

سورة البقرة - الآية 139 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿قُلْ أَتُحَاجُّونَنَا فِي اللَّهِ وَهُوَ رَبُّنَا وَرَبُّكُمْ وَلَنَا أَعْمَالُنَا وَلَكُمْ أَعْمَالُكُمْ وَنَحْنُ لَهُ مُخْلِصُونَ﴾

التفسير

Hãy bảo họ: “Phải chăng quí vị muốn tranh luận với chúng tôi về Allah trong lúc Ngài là Thượng Đế của chúng tôi và là Thượng Đế của quí vị? Và phần việc của chúng tôi là của chúng tôi còn phần việc của quí vị là của quí vị. Và chúng tôi thành tâm với Ngài (Allah).

المصدر

الترجمة الفيتنامية