البحث

عبارات مقترحة:

الوتر

كلمة (الوِتر) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، ومعناها الفرد،...

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

الفتاح

كلمة (الفتّاح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من الفعل...

سورة النساء - الآية 24 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿۞ وَالْمُحْصَنَاتُ مِنَ النِّسَاءِ إِلَّا مَا مَلَكَتْ أَيْمَانُكُمْ ۖ كِتَابَ اللَّهِ عَلَيْكُمْ ۚ وَأُحِلَّ لَكُمْ مَا وَرَاءَ ذَٰلِكُمْ أَنْ تَبْتَغُوا بِأَمْوَالِكُمْ مُحْصِنِينَ غَيْرَ مُسَافِحِينَ ۚ فَمَا اسْتَمْتَعْتُمْ بِهِ مِنْهُنَّ فَآتُوهُنَّ أُجُورَهُنَّ فَرِيضَةً ۚ وَلَا جُنَاحَ عَلَيْكُمْ فِيمَا تَرَاضَيْتُمْ بِهِ مِنْ بَعْدِ الْفَرِيضَةِ ۚ إِنَّ اللَّهَ كَانَ عَلِيمًا حَكِيمًا﴾

التفسير

Và (cấm các người lấy) các phụ nữ đã có chồng ngoại trừ (những nữ tù binh) nằm trong tay của các ngươi. Đó là lệnh (cấm) của Allah đối với các ngươi. Ngoài những người phụ nữ vừa nêu, các phụ nữ khác đều hợp pháp cho các ngươi (để lấy làm vợ) miễn sao các ngươi kiếm vợ bằng cách dùng tài sản của các ngươi để cưới hỏi đàng hoàng chứ không được gian dâm (hay ngoại tình). Bởi việc các ngươi hưởng lạc từ họ, hãy tặng họ phần tiền cưới (Mahr) bắt buộc của họ. Nhưng nếu sau khi lễ vật (Mahr) đã được qui định, các ngươi thỏa thuận (thay đổi nó) thì các ngươi sẽ không có tội. Quả thật, Allah là Đấng Hằng Biết, Đấng Sáng suốt.

المصدر

الترجمة الفيتنامية