البحث

عبارات مقترحة:

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

اللطيف

كلمة (اللطيف) في اللغة صفة مشبهة مشتقة من اللُّطف، وهو الرفق،...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

سورة النساء - الآية 81 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَيَقُولُونَ طَاعَةٌ فَإِذَا بَرَزُوا مِنْ عِنْدِكَ بَيَّتَ طَائِفَةٌ مِنْهُمْ غَيْرَ الَّذِي تَقُولُ ۖ وَاللَّهُ يَكْتُبُ مَا يُبَيِّتُونَ ۖ فَأَعْرِضْ عَنْهُمْ وَتَوَكَّلْ عَلَى اللَّهِ ۚ وَكَفَىٰ بِاللَّهِ وَكِيلًا﴾

التفسير

Và chúng nói: “Vâng lời” nhưng khi đi khuất mặt Ngươi, một thành phần trong bọn chúng ban đêm bàn tính làm điều khác với điều mà Ngươi đã nói với chúng. Allah cho ghi chép điều chúng âm mưu ban đêm. Bởi thế, hãy lánh xa chúng và hãy phó thác cho Allah và Allah đủ làm một Đấng Thọ Lãnh (sắp đặt công việc được giao phó).

المصدر

الترجمة الفيتنامية