البحث

عبارات مقترحة:

الوكيل

كلمة (الوكيل) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (مفعول) أي:...

الطيب

كلمة الطيب في اللغة صيغة مبالغة من الطيب الذي هو عكس الخبث، واسم...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

سورة المائدة - الآية 1 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا أَوْفُوا بِالْعُقُودِ ۚ أُحِلَّتْ لَكُمْ بَهِيمَةُ الْأَنْعَامِ إِلَّا مَا يُتْلَىٰ عَلَيْكُمْ غَيْرَ مُحِلِّي الصَّيْدِ وَأَنْتُمْ حُرُمٌ ۗ إِنَّ اللَّهَ يَحْكُمُ مَا يُرِيدُ﴾

التفسير

Hỡi những ai có đức tin! Hãy làm tròn (tất cả) các nghĩa vụ(51). Các ngươi được phép dùng (thịt) của tất cả các gia súc bốn chân ngoại trừ những con nào đã được công bố cho các ngươi nhưng không được phép dùng thịt của các con thú săn trong suốt thời gian hãm mình làm Hajj (trong vùng Thánh điạ của Makkah). Quả thật, Allah phán quyết điều gì Ngài muốn.

المصدر

الترجمة الفيتنامية