البحث

عبارات مقترحة:

الباطن

هو اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (الباطنيَّةِ)؛ أي إنه...

الأكرم

اسمُ (الأكرم) على وزن (أفعل)، مِن الكَرَم، وهو اسمٌ من أسماء الله...

العزيز

كلمة (عزيز) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وهو من العزّة،...

سورة المائدة - الآية 4 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿يَسْأَلُونَكَ مَاذَا أُحِلَّ لَهُمْ ۖ قُلْ أُحِلَّ لَكُمُ الطَّيِّبَاتُ ۙ وَمَا عَلَّمْتُمْ مِنَ الْجَوَارِحِ مُكَلِّبِينَ تُعَلِّمُونَهُنَّ مِمَّا عَلَّمَكُمُ اللَّهُ ۖ فَكُلُوا مِمَّا أَمْسَكْنَ عَلَيْكُمْ وَاذْكُرُوا اسْمَ اللَّهِ عَلَيْهِ ۖ وَاتَّقُوا اللَّهَ ۚ إِنَّ اللَّهَ سَرِيعُ الْحِسَابِ﴾

التفسير

Họ hỏi Ngươi (Muhammad) đâu là những món (thực phẩm) họ được phép dùng. Hãy bảo họ: “Các ngươi được phép dùng các món (ăn) tốt và sạch. Và những con thú (hay chim) săn mà các con thú đi săn do các ngươi huấn luyện theo phương cách Allah đã dạy cho các ngươi đã bắt được. Bởi thế, hãy ăn thịt của con vật mà chúng đã bắt được cho các ngươi nhưng hãy nhắc tên của Allah lên nó. Và hãy sợ Allah bởi quả thật, Allah rất nhanh trong việc xét xử.

المصدر

الترجمة الفيتنامية