البحث

عبارات مقترحة:

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

سورة المائدة - الآية 11 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿يَا أَيُّهَا الَّذِينَ آمَنُوا اذْكُرُوا نِعْمَتَ اللَّهِ عَلَيْكُمْ إِذْ هَمَّ قَوْمٌ أَنْ يَبْسُطُوا إِلَيْكُمْ أَيْدِيَهُمْ فَكَفَّ أَيْدِيَهُمْ عَنْكُمْ ۖ وَاتَّقُوا اللَّهَ ۚ وَعَلَى اللَّهِ فَلْيَتَوَكَّلِ الْمُؤْمِنُونَ﴾

التفسير

Hỡi những ai có đức tin! Hãy nhớ Ân huệ của Allah đã ban cho các ngươi khi một đám người có ý định giăng tay của chúng đến hãm hại các ngươi nhưng Ngài (Allah) đã giữ tay của chúng khỏi các ngươi. Bởi thế, hãy sợ Allah; và những người có đức tin nên tin tưởng mà phó thác cho Allah.

المصدر

الترجمة الفيتنامية