البحث

عبارات مقترحة:

الشافي

كلمة (الشافي) في اللغة اسم فاعل من الشفاء، وهو البرء من السقم،...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

الباطن

هو اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على صفة (الباطنيَّةِ)؛ أي إنه...

سورة المائدة - الآية 110 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿إِذْ قَالَ اللَّهُ يَا عِيسَى ابْنَ مَرْيَمَ اذْكُرْ نِعْمَتِي عَلَيْكَ وَعَلَىٰ وَالِدَتِكَ إِذْ أَيَّدْتُكَ بِرُوحِ الْقُدُسِ تُكَلِّمُ النَّاسَ فِي الْمَهْدِ وَكَهْلًا ۖ وَإِذْ عَلَّمْتُكَ الْكِتَابَ وَالْحِكْمَةَ وَالتَّوْرَاةَ وَالْإِنْجِيلَ ۖ وَإِذْ تَخْلُقُ مِنَ الطِّينِ كَهَيْئَةِ الطَّيْرِ بِإِذْنِي فَتَنْفُخُ فِيهَا فَتَكُونُ طَيْرًا بِإِذْنِي ۖ وَتُبْرِئُ الْأَكْمَهَ وَالْأَبْرَصَ بِإِذْنِي ۖ وَإِذْ تُخْرِجُ الْمَوْتَىٰ بِإِذْنِي ۖ وَإِذْ كَفَفْتُ بَنِي إِسْرَائِيلَ عَنْكَ إِذْ جِئْتَهُمْ بِالْبَيِّنَاتِ فَقَالَ الَّذِينَ كَفَرُوا مِنْهُمْ إِنْ هَٰذَا إِلَّا سِحْرٌ مُبِينٌ﴾

التفسير

Lúc đó Allah sẽ phán: “Hỡi Ysa, con trai của Maryaml Hãy nhớ Ân huệ của TA đã ban cho Ngươi và Mẹ của Ngươi khi TA đã hỗ trợ Ngươi với Ruh al-Qudus (Thiên Thần Jibril) để Ngươi có thể nói chuyện được với thiên hạ lúc ấu thơ và lúc trưởng thành; và việc TA đã dạy Ngươi Kinh Sách và Lẽ thông thái khôn ngoan và Kinh Tawrah và Kinh Injil và việc Ngươi đã lấy đất sét nắn thành hình một con chim theo phép của TA, xong Ngươi hà hơi vào nó khiến nó thành một con chim thật sự với sự chấp thuận của TA; và việc Ngươi chữa lành người mù bẩm sinh và người mang bệnh cùi theo sự chấp thuận của TA; và việc Ngươi làm cho người chết sống lại với sự chấp thuận của TA; và việc TA cản con cháu của Israel không cho sát hại Ngươi khi Ngươi trưng các bằng chứng rõ rệt cho họ thấy bởi vì những kẻ không có lòng tin trong bọn họ lên tiếng: “Đây chỉ là trò ảo thuật hiển hiện!”

المصدر

الترجمة الفيتنامية