البحث

عبارات مقترحة:

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

الحفيظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحفيظ) اسمٌ...

سورة الأنعام - الآية 122 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿أَوَمَنْ كَانَ مَيْتًا فَأَحْيَيْنَاهُ وَجَعَلْنَا لَهُ نُورًا يَمْشِي بِهِ فِي النَّاسِ كَمَنْ مَثَلُهُ فِي الظُّلُمَاتِ لَيْسَ بِخَارِجٍ مِنْهَا ۚ كَذَٰلِكَ زُيِّنَ لِلْكَافِرِينَ مَا كَانُوا يَعْمَلُونَ﴾

التفسير

Có thể nào một người đã chết (ngu muội trong tín ngưỡng) được TA (Allah) ban cho sự sống và ánh sáng nhờ đó y có thể bước đi thong dong giữa thiên hạ lại ngang bằng với một người đắm chìm trong u mê mà hắn không bao giờ thoát ra nổi? Việc làm của những kẻ không có đức tin tỏ ra hấp dẫn đối với chúng giống như thế.

المصدر

الترجمة الفيتنامية