البحث

عبارات مقترحة:

القدوس

كلمة (قُدُّوس) في اللغة صيغة مبالغة من القداسة، ومعناها في...

الجميل

كلمة (الجميل) في اللغة صفة على وزن (فعيل) من الجمال وهو الحُسن،...

القيوم

كلمةُ (القَيُّوم) في اللغة صيغةُ مبالغة من القِيام، على وزنِ...

سورة الأنعام - الآية 139 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَقَالُوا مَا فِي بُطُونِ هَٰذِهِ الْأَنْعَامِ خَالِصَةٌ لِذُكُورِنَا وَمُحَرَّمٌ عَلَىٰ أَزْوَاجِنَا ۖ وَإِنْ يَكُنْ مَيْتَةً فَهُمْ فِيهِ شُرَكَاءُ ۚ سَيَجْزِيهِمْ وَصْفَهُمْ ۚ إِنَّهُ حَكِيمٌ عَلِيمٌ﴾

التفسير

Và họ nói: “Con trong bụng của con thú này chỉ dành riêng cho đàn ông chúng tôi và các bà không được dùng. Nhưng nếu con vật đẻ ra bị chết thì mọi người đều được hưởng phần trong đó.” Ngài (Allah) sẽ sớm bắt phạt chúng về điều mê tín chúng đã bịa đặt rồi đổ thừa cho Ngài. Quả thật, Ngài Rất mực Thông suốt và Biết hết (mọi việc).

المصدر

الترجمة الفيتنامية