البحث

عبارات مقترحة:

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

البصير

(البصير): اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على إثباتِ صفة...

سورة الأعراف - الآية 203 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَإِذَا لَمْ تَأْتِهِمْ بِآيَةٍ قَالُوا لَوْلَا اجْتَبَيْتَهَا ۚ قُلْ إِنَّمَا أَتَّبِعُ مَا يُوحَىٰ إِلَيَّ مِنْ رَبِّي ۚ هَٰذَا بَصَائِرُ مِنْ رَبِّكُمْ وَهُدًى وَرَحْمَةٌ لِقَوْمٍ يُؤْمِنُونَ﴾

التفسير

Và khi Ngươi không mang một dấu lạ nào đến cho họ, họ nói: "Tại sao không mang nó đến?” Hãy bảo họ: "Ta chỉ làm theo điều được mặc khải cho Ta từ Thượng Đế của Ta. (Qur'an) này là một sự soi sáng từ Thượng Đế của các người, một Chỉ Đạo và một Hồng Ân cho đám người có đức tin.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية