البحث

عبارات مقترحة:

الوتر

كلمة (الوِتر) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، ومعناها الفرد،...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

الودود

كلمة (الودود) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) من الودّ وهو...

سورة هود - الآية 7 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَهُوَ الَّذِي خَلَقَ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضَ فِي سِتَّةِ أَيَّامٍ وَكَانَ عَرْشُهُ عَلَى الْمَاءِ لِيَبْلُوَكُمْ أَيُّكُمْ أَحْسَنُ عَمَلًا ۗ وَلَئِنْ قُلْتَ إِنَّكُمْ مَبْعُوثُونَ مِنْ بَعْدِ الْمَوْتِ لَيَقُولَنَّ الَّذِينَ كَفَرُوا إِنْ هَٰذَا إِلَّا سِحْرٌ مُبِينٌ﴾

التفسير

Và Ngài (Allah) là Đấng đã tạo hóa các tầng trời và trái đất trong sáu Ngày và Ngai Vương ('Arsh) của Ngài nằm bên trên (mặt) nước để Ngài có thể thử thách các ngươi xem ai trong các ngươi là người tốt nhất trong việc làm (của mình). Và nếu Ngươi (Muhammad) có bảo họ: “Chắc chắn các ngươi sẽ được phục sinh trở lại sau khi chết” thì chắc chắn những kẻ không có đức tin sẽ đáp: “Điều này rõ ràng chỉ là một trò ảo thuật công khai (chứ làm sao có đặng!)”

المصدر

الترجمة الفيتنامية