البحث

عبارات مقترحة:

الحليم

كلمةُ (الحليم) في اللغة صفةٌ مشبَّهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل)؛...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

سورة النحل - الآية 92 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَلَا تَكُونُوا كَالَّتِي نَقَضَتْ غَزْلَهَا مِنْ بَعْدِ قُوَّةٍ أَنْكَاثًا تَتَّخِذُونَ أَيْمَانَكُمْ دَخَلًا بَيْنَكُمْ أَنْ تَكُونَ أُمَّةٌ هِيَ أَرْبَىٰ مِنْ أُمَّةٍ ۚ إِنَّمَا يَبْلُوكُمُ اللَّهُ بِهِ ۚ وَلَيُبَيِّنَنَّ لَكُمْ يَوْمَ الْقِيَامَةِ مَا كُنْتُمْ فِيهِ تَخْتَلِفُونَ﴾

التفسير

Và chớ xử sự như một phụ nữ tháo tung cuộn chỉ của bà sau khi đã được se chặt. Các ngươi dùng lời thề để lừa dối lẫn nhau sợ rằng một cộng đồng này mai hậu sẽ có đông người hơn một cộng đồng kia. Quả thật, Allah chỉ dùng nó để thử thách các ngươi. Và vào Ngày phục sinh chắc chắn Ngài sẽ cho các ngươi thấy rõ điều mà cắc ngươi đã từng tranh chấp nhau.

المصدر

الترجمة الفيتنامية