البحث

عبارات مقترحة:

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

الأول

(الأوَّل) كلمةٌ تدل على الترتيب، وهو اسمٌ من أسماء الله الحسنى،...

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

سورة الفرقان - الآية 20 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَمَا أَرْسَلْنَا قَبْلَكَ مِنَ الْمُرْسَلِينَ إِلَّا إِنَّهُمْ لَيَأْكُلُونَ الطَّعَامَ وَيَمْشُونَ فِي الْأَسْوَاقِ ۗ وَجَعَلْنَا بَعْضَكُمْ لِبَعْضٍ فِتْنَةً أَتَصْبِرُونَ ۗ وَكَانَ رَبُّكَ بَصِيرًا﴾

التفسير

Và không một Sứ Giả nào trong số các Sứ Giả mà TA đã cử đến trước Ngươi (hỡi Muhammad!) lại không ăn thức ăn và không đi rong giữa chợ; và TA đã dùng một số người này để thử thách một số người kia hầu xem các ngươi có kiên nhẫn hay không? Và Thượng Đế (Allah) của Ngươi là Đấng Hằng Thấy (mọi việc).

المصدر

الترجمة الفيتنامية