البحث

عبارات مقترحة:

الكبير

كلمة (كبير) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل، وهي من الكِبَر الذي...

النصير

كلمة (النصير) في اللغة (فعيل) بمعنى (فاعل) أي الناصر، ومعناه العون...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

سورة الفرقان - الآية 74 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ يَقُولُونَ رَبَّنَا هَبْ لَنَا مِنْ أَزْوَاجِنَا وَذُرِّيَّاتِنَا قُرَّةَ أَعْيُنٍ وَاجْعَلْنَا لِلْمُتَّقِينَ إِمَامًا﴾

التفسير

Và những ai cầu nguyện, thưa: "Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Xin Ngài làm cho vợ và con cái của bầy tôi thành một nguồn vui cho cặp mắt của bầy tôi và biến bầy tôi thành người lãnh đạo cho những người ngay chính."

المصدر

الترجمة الفيتنامية