البحث

عبارات مقترحة:

الودود

كلمة (الودود) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعول) من الودّ وهو...

المؤمن

كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

سورة القصص - الآية 32 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿اسْلُكْ يَدَكَ فِي جَيْبِكَ تَخْرُجْ بَيْضَاءَ مِنْ غَيْرِ سُوءٍ وَاضْمُمْ إِلَيْكَ جَنَاحَكَ مِنَ الرَّهْبِ ۖ فَذَانِكَ بُرْهَانَانِ مِنْ رَبِّكَ إِلَىٰ فِرْعَوْنَ وَمَلَئِهِ ۚ إِنَّهُمْ كَانُوا قَوْمًا فَاسِقِينَ﴾

التفسير

“Hãy áp bàn tay của ngươi vào lòng ngực của ngươi, khi rút ra, nó sẽ trở thành trắng toát không có gì đau đớn cả và hãy khép cánh tay của ngươi vào cạnh sườn của ngươi lại để khỏi sợ. Đấy là hai bằng chứng của Thượng Đế của ngươi được mang đến trình bày cho Fir-'awn và các vị tù trưởng của hắn. Quả thật, chúng là một đám người làm loạn chống lại Allah."

المصدر

الترجمة الفيتنامية