البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

السبوح

كلمة (سُبُّوح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فُعُّول) من التسبيح،...

سورة الرّوم - الآية 47 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَلَقَدْ أَرْسَلْنَا مِنْ قَبْلِكَ رُسُلًا إِلَىٰ قَوْمِهِمْ فَجَاءُوهُمْ بِالْبَيِّنَاتِ فَانْتَقَمْنَا مِنَ الَّذِينَ أَجْرَمُوا ۖ وَكَانَ حَقًّا عَلَيْنَا نَصْرُ الْمُؤْمِنِينَ﴾

التفسير

Và chắc chắn, TA đã cử phái các Sứ Giả trước Ngươi (Muhammad) đến với người dân của họ; bởi thế, họ đến gặp (người dân của) họ với những bằng chứng rõ rệt. Sau đó, TA đã trừng phạt những kẻ phạm giới. Và TA có trách nhiệm phải giúp đỡ những người có đức tin.

المصدر

الترجمة الفيتنامية