البحث

عبارات مقترحة:

السلام

كلمة (السلام) في اللغة مصدر من الفعل (سَلِمَ يَسْلَمُ) وهي...

المتكبر

كلمة (المتكبر) في اللغة اسم فاعل من الفعل (تكبَّرَ يتكبَّرُ) وهو...

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

سورة سبأ - الآية 39 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿قُلْ إِنَّ رَبِّي يَبْسُطُ الرِّزْقَ لِمَنْ يَشَاءُ مِنْ عِبَادِهِ وَيَقْدِرُ لَهُ ۚ وَمَا أَنْفَقْتُمْ مِنْ شَيْءٍ فَهُوَ يُخْلِفُهُ ۖ وَهُوَ خَيْرُ الرَّازِقِينَ﴾

التفسير

Hãy bảo họ: “Thượng Đế của Ta nới rộng hay thu hẹp bổng lộc của Ngài cho ai mà Ngài muốn trong số bầy tôi của Ngài. Và bất cứ của cải nào mà các người chi dùng (cho Chính Nghĩa của Ngài) thì sẽ được Ngài hoàn lại bởi vì Ngài là Đấng Cung Dưỡng Tốt Nhất.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية