البحث

عبارات مقترحة:

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

العفو

كلمة (عفو) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعول) وتعني الاتصاف بصفة...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

سورة سبأ - الآية 43 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَإِذَا تُتْلَىٰ عَلَيْهِمْ آيَاتُنَا بَيِّنَاتٍ قَالُوا مَا هَٰذَا إِلَّا رَجُلٌ يُرِيدُ أَنْ يَصُدَّكُمْ عَمَّا كَانَ يَعْبُدُ آبَاؤُكُمْ وَقَالُوا مَا هَٰذَا إِلَّا إِفْكٌ مُفْتَرًى ۚ وَقَالَ الَّذِينَ كَفَرُوا لِلْحَقِّ لَمَّا جَاءَهُمْ إِنْ هَٰذَا إِلَّا سِحْرٌ مُبِينٌ﴾

التفسير

Và khi các Lời Mặc Khải minh bạch của TA được đọc ra cho chúng thì chúng bảo: “(Muhammad) này chỉ là một người phàm. Y muốn cản trở quí vị tôn thờ những vật mà cha mẹ của quí vị đã từng tôn thờ.” Chúng bảo: “Đây chỉ là điều giả dối khéo bịa đặt.” Và những kẻ phủ nhận đức tin nói về Chân Lý khi nó đến với chúng như sau: “Đây chỉ là điều mê hoặc hiển hiện.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية