البحث

عبارات مقترحة:

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

سورة سبأ - الآية 45 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَكَذَّبَ الَّذِينَ مِنْ قَبْلِهِمْ وَمَا بَلَغُوا مِعْشَارَ مَا آتَيْنَاهُمْ فَكَذَّبُوا رُسُلِي ۖ فَكَيْفَ كَانَ نَكِيرِ﴾

التفسير

Và những kẻ trước chúng cũng đã phủ nhận (Chân Lý). Những người (Quraish) này đã không nhận được một phần mười ân huệ mà TA đã ban cho các tiền nhân của chúng, thế mà chúng đã cho các Sứ Giả của TA nói dối. Bởi thế, sự trừng phạt của TA sẽ khủng khiếp ra sao.

المصدر

الترجمة الفيتنامية