البحث

عبارات مقترحة:

الكريم

كلمة (الكريم) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل)، وتعني: كثير...

الحفيظ

الحفظُ في اللغة هو مراعاةُ الشيء، والاعتناءُ به، و(الحفيظ) اسمٌ...

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

سورة فصّلت - الآية 31 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿نَحْنُ أَوْلِيَاؤُكُمْ فِي الْحَيَاةِ الدُّنْيَا وَفِي الْآخِرَةِ ۖ وَلَكُمْ فِيهَا مَا تَشْتَهِي أَنْفُسُكُمْ وَلَكُمْ فِيهَا مَا تَدَّعُونَ﴾

التفسير

“Chúng tôi là bạn của quí vị ở đời này và ở đời sau. Và nơi đó, quí vị sẽ được bất cứ món gì mà bản thân của quí vị ước muốn và nơi đó quí vị sẽ được ban cấp bất cứ món gì mà quí vị yêu cầu."

المصدر

الترجمة الفيتنامية