البحث

عبارات مقترحة:

المهيمن

كلمة (المهيمن) في اللغة اسم فاعل، واختلف في الفعل الذي اشتقَّ...

الحكيم

اسمُ (الحكيم) اسمٌ جليل من أسماء الله الحسنى، وكلمةُ (الحكيم) في...

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

سورة الشورى - الآية 16 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَالَّذِينَ يُحَاجُّونَ فِي اللَّهِ مِنْ بَعْدِ مَا اسْتُجِيبَ لَهُ حُجَّتُهُمْ دَاحِضَةٌ عِنْدَ رَبِّهِمْ وَعَلَيْهِمْ غَضَبٌ وَلَهُمْ عَذَابٌ شَدِيدٌ﴾

التفسير

Và những ai tranh cãi về (tôn giáo của) Allah sau khi nó đã được công nhận thì việc tranh cãi của họ thật là vô-ích dưới cái nhìn của Thượng Đế của họ; và họ sẽ đón nhận sự Giận Dữ (của Allah) và sẽ hứng chịu một sự trừng phạt khủng khiếp.

المصدر

الترجمة الفيتنامية