البحث

عبارات مقترحة:

المتين

كلمة (المتين) في اللغة صفة مشبهة باسم الفاعل على وزن (فعيل) وهو...

الله

أسماء الله الحسنى وصفاته أصل الإيمان، وهي نوع من أنواع التوحيد...

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

13- ﴿أَلَا تُقَاتِلُونَ قَوْمًا نَكَثُوا أَيْمَانَهُمْ وَهَمُّوا بِإِخْرَاجِ الرَّسُولِ وَهُمْ بَدَءُوكُمْ أَوَّلَ مَرَّةٍ ۚ أَتَخْشَوْنَهُمْ ۚ فَاللَّهُ أَحَقُّ أَنْ تَخْشَوْهُ إِنْ كُنْتُمْ مُؤْمِنِينَ﴾


Tại sao các ngươi - hỡi những người có đức tin - vẫn không chịu đánh những kẻ đã từng bội ước với các ngươi, chúng đã từng hội nghị bàn bạc cách trục xuất Thiên Sứ ra khỏi Makkah và chính chúng đã chủ động tấn công sát hại các ngươi trước, phải chăng các ngươi sợ bọn chúng mà không dám giao chiến với chúng? Đáng lẽ ra Allah mới xứng đáng để các ngươi kính sợ nếu các ngươi thật sự là người có đức tin Iman.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: