البحث

عبارات مقترحة:

الوكيل

كلمة (الوكيل) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (مفعول) أي:...

المجيب

كلمة (المجيب) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أجاب يُجيب) وهو مأخوذ من...

الخالق

كلمة (خالق) في اللغة هي اسمُ فاعلٍ من (الخَلْقِ)، وهو يَرجِع إلى...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

48- ﴿لَقَدِ ابْتَغَوُا الْفِتْنَةَ مِنْ قَبْلُ وَقَلَّبُوا لَكَ الْأُمُورَ حَتَّىٰ جَاءَ الْحَقُّ وَظَهَرَ أَمْرُ اللَّهِ وَهُمْ كَارِهُونَ﴾


Nhóm Munafiq này đã cố gắng chia rẽ sự đoàn kết của những người có đức tin với mọi khả năng có thể trước khi xuất binh trong trận Tabuk. Chúng đã tìm trăm mưu ngàn kế để làm giảm ý chí xuất binh của Ngươi - hỡi Thiên Sứ - mãi khi Allah phù hộ và bảo vệ Ngươi, Allah phù hộ tôn giáo của Ngài và hạ nhục kẻ thù tôn giáo. Và chúng căm ghét diều đó bởi chúng luôn khao khát phổ biến mọi điều ngụy tạo hồng che khuất chân lý.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: