البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

الباسط

كلمة (الباسط) في اللغة اسم فاعل من البسط، وهو النشر والمدّ، وهو...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

26- ﴿قُلِ اللَّهُ أَعْلَمُ بِمَا لَبِثُوا ۖ لَهُ غَيْبُ السَّمَاوَاتِ وَالْأَرْضِ ۖ أَبْصِرْ بِهِ وَأَسْمِعْ ۚ مَا لَهُمْ مِنْ دُونِهِ مِنْ وَلِيٍّ وَلَا يُشْرِكُ فِي حُكْمِهِ أَحَدًا﴾


Hãy nói đi - hỡi Thiên Sứ Muhammad -: Allah biết hơn hết về thời gian bao lâu mà nhóm thanh niên kia đã ở lại trong hang núi.
Quả thật, Ngài đã cho chúng ta biết thời gian họ ở lại trong đó cho nên sẽ không có câu nói nào của ai khác được chấp nhận sau lời nói của Ngài; bởi lẽ Ngài nắm mọi thứ vô hình trong các tầng trời và trái đất qua sự tạo hóa và kiến thức của Ngài, Ngài hằng thấy tất cả mọi thứ và hằng nghe tất cả mọi điều, họ sẽ không có Đấng Bảo Hộ nào khác ngoài Ngài và không ai có quyền năng chia sẻ với Ngài bất cứ điều gì, Ngài là Đấng Duy Nhất trong việc định đoạt và ban hành luật lệ.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: