البحث

عبارات مقترحة:

العالم

كلمة (عالم) في اللغة اسم فاعل من الفعل (عَلِمَ يَعلَمُ) والعلم...

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

46- ﴿الْمَالُ وَالْبَنُونَ زِينَةُ الْحَيَاةِ الدُّنْيَا ۖ وَالْبَاقِيَاتُ الصَّالِحَاتُ خَيْرٌ عِنْدَ رَبِّكَ ثَوَابًا وَخَيْرٌ أَمَلًا﴾


Của cải tài sản và con cái là những thứ tô điểm cho cuộc sống trần gian này. Tài sản của cải không mang lại lợi ích gì cho cuộc sống cõi Đời Sau trừ phi nó được chi dùng vào những điều được Allah hài lòng và yêu thích. Và những việc làm, những lời nói được Allah hài lòng tốt đẹp hơn tất cả mọi thứ trang hoàng của thế giới trần gian, nó mang lại phần thưởng và niềm hy vọng tốt nhất, bởi lẽ những trang hoàng của thế gian rồi sẽ tiêu vong còn những việc làm và những lời nói được Allah hài lòng sẽ còn mãi nơi Ngài.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: