البحث

عبارات مقترحة:

المليك

كلمة (المَليك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعيل) بمعنى (فاعل)...

الغني

كلمة (غَنِيّ) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) من الفعل (غَنِيَ...

البر

البِرُّ في اللغة معناه الإحسان، و(البَرُّ) صفةٌ منه، وهو اسمٌ من...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

49- ﴿وَرَسُولًا إِلَىٰ بَنِي إِسْرَائِيلَ أَنِّي قَدْ جِئْتُكُمْ بِآيَةٍ مِنْ رَبِّكُمْ ۖ أَنِّي أَخْلُقُ لَكُمْ مِنَ الطِّينِ كَهَيْئَةِ الطَّيْرِ فَأَنْفُخُ فِيهِ فَيَكُونُ طَيْرًا بِإِذْنِ اللَّهِ ۖ وَأُبْرِئُ الْأَكْمَهَ وَالْأَبْرَصَ وَأُحْيِي الْمَوْتَىٰ بِإِذْنِ اللَّهِ ۖ وَأُنَبِّئُكُمْ بِمَا تَأْكُلُونَ وَمَا تَدَّخِرُونَ فِي بُيُوتِكُمْ ۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَآيَةً لَكُمْ إِنْ كُنْتُمْ مُؤْمِنِينَ﴾


Và TA (Allah) chọn Y là Thiên Sứ cho dân Israel với bức thông điệp: Quả thật, Ta là Thiên Sứ của Allah được cử phái đến với các ngươi, Ta mang đến bằng chứng khẳng định sứ mạng của Ta là thật, đó là: Ta có thể nắn con chim bằng đất và hà hơi vào nó thì nó trở thành con chim sống bằng sự ưng thuận của Allah; Ta chữa được bệnh mù bẩm sinh, bệnh cùi; Ta làm cho người chết sống lại, tất cả đều được Allah cho phép. Ta cho các ngươi biết loại thức ăn nào phải ăn và loại nào cần dự trữ mà các ngươi đã giấu kín trong nhà mình. Quả thật, với mọi thứ mà Ta cho các ngươi biết chắc rằng không một người phàm nào có thể làm được. Đó chính là bằng chứng khẳng định Ta đích thực là Thiên Sứ của Allah được gởi đến các ngươi, nếu các ngươi muốn đức tin Iman cũng như tin các bằng chứng.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: