البحث

عبارات مقترحة:

الوكيل

كلمة (الوكيل) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (مفعول) أي:...

القدير

كلمة (القدير) في اللغة صيغة مبالغة من القدرة، أو من التقدير،...

الأكرم

اسمُ (الأكرم) على وزن (أفعل)، مِن الكَرَم، وهو اسمٌ من أسماء الله...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

22- ﴿بَلْ قَالُوا إِنَّا وَجَدْنَا آبَاءَنَا عَلَىٰ أُمَّةٍ وَإِنَّا عَلَىٰ آثَارِهِمْ مُهْتَدُونَ﴾


Không! không phải như vậy, mà những họ diện lý do truyền thống: Quả thật, chúng tôi thấy cha ông chúng tôi theo một tín ngưỡng và tôn giáo, và trước đây tổ tiên của chúng tôi đã thờ phượng các bụt tượng, nên chúng tôi là những người đi theo dấu chân của họ trong việc thờ phượng.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: