البحث

عبارات مقترحة:

الإله

(الإله) اسمٌ من أسماء الله تعالى؛ يعني استحقاقَه جل وعلا...

الرحمن

هذا تعريف باسم الله (الرحمن)، وفيه معناه في اللغة والاصطلاح،...

القادر

كلمة (القادر) في اللغة اسم فاعل من القدرة، أو من التقدير، واسم...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

17- ﴿وَإِنْ يَمْسَسْكَ اللَّهُ بِضُرٍّ فَلَا كَاشِفَ لَهُ إِلَّا هُوَ ۖ وَإِنْ يَمْسَسْكَ بِخَيْرٍ فَهُوَ عَلَىٰ كُلِّ شَيْءٍ قَدِيرٌ﴾


Và nếu Allah cho tai họa ập đến với ngươi - hỡi con cháu của Adam (con người) - thì không một ai có thể đẩy nó ra khỏi ngươi ngoại trừ bản thân Ngài; và nếu Ngài ban điều tốt lành đến cho ngươi thì không có gì có thể ngăn cản được bởi Ngài là Đấng Toàn Năng trên tất cả mọi thứ, mọi sự việc, không có gì có thể làm Ngài bất lực.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: