البحث

عبارات مقترحة:

الرحيم

كلمة (الرحيم) في اللغة صيغة مبالغة من الرحمة على وزن (فعيل) وهي...

الرفيق

كلمة (الرفيق) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) من الرفق، وهو...

الأكرم

اسمُ (الأكرم) على وزن (أفعل)، مِن الكَرَم، وهو اسمٌ من أسماء الله...

Tawassul Được Phép Và Không Được Phép

الفيتنامية - Vèneto

المؤلف Abdullah bin Abdul Hameed Al-Asry ، Abu Zaytune Usman bin Ibrahim
القسم كتب وأبحاث
النوع نصي
اللغة الفيتنامية - Vèneto
المفردات العبادة - التوسل
Tác giả nói: “...Đại đa số học giả trường phái Sunnah và Jama’ah đã đồng thuận rằng Tawassul là việc làm có qui định trong giáo lý Islam. Bằng chứng cho sự việc đó được khẳng định qua Qur’an và các Hadith xác thực. Tuy nhiên, một số tín đồ Muslim vẫn còn mập mờ chưa hiểu đúng về cách thức Tawassul được nêu trong Qur’an và Sunnah cũng như qua các hành động và sự thực hiện của thế hệ tín đồ Salaf. Những người này đã hiểu Tawassul theo các góc độ sai lệch, đi ngược lại với căn bản của Islam và sự hướng dẫn của Thiên sứ e. Họ lập luận và dẫn chứng cho sự ngộ nhận của họ bằng các Hadith kém xác thực cũng như các Hadith bịa đặt, thậm chí việc sai lệch của họ còn đi xa hơn nữa khi mà họ suy luận các câu Kinh Qur’an nói về Tawassul một cách sai lệch theo sự ngộ nhận của họ...”.

المرفقات

2

Tawassul Được Phép Và Không Được Phép
Tawassul Được Phép Và Không Được Phép