البحث

عبارات مقترحة:

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الحيي

كلمة (الحيي ّ) في اللغة صفة على وزن (فعيل) وهو من الاستحياء الذي...

الظاهر

هو اسمُ فاعل من (الظهور)، وهو اسمٌ ذاتي من أسماء الربِّ تبارك...

سورة الأحزاب - الآية 51 : الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

تفسير الآية

﴿۞ تُرْجِي مَنْ تَشَاءُ مِنْهُنَّ وَتُؤْوِي إِلَيْكَ مَنْ تَشَاءُ ۖ وَمَنِ ابْتَغَيْتَ مِمَّنْ عَزَلْتَ فَلَا جُنَاحَ عَلَيْكَ ۚ ذَٰلِكَ أَدْنَىٰ أَنْ تَقَرَّ أَعْيُنُهُنَّ وَلَا يَحْزَنَّ وَيَرْضَيْنَ بِمَا آتَيْتَهُنَّ كُلُّهُنَّ ۚ وَاللَّهُ يَعْلَمُ مَا فِي قُلُوبِكُمْ ۚ وَكَانَ اللَّهُ عَلِيمًا حَلِيمًا﴾

التفسير

Sự trì hoãn đến từng nhà - hỡi Thiên Sứ - Ngươi được phép trì hoãn bất cứ người vợ nào của Ngươi tùy ý Ngươi muốn mà không cần nhất thiết phải đến qua đêm với nàng ta đúng lịch và Ngươi có thể tiếp bất cứ những người vợ nào mà Ngươi cảm thấy ưng ý và Ngươi cũng có thể đề nghị chuyện qua đêm với những người vợ của Ngươi mà điều đó Ngươi sẽ không có sự khiển trách. Điều đó là sự lựa chọn và sự mở rộng cho Ngươi dưới con mắt của những vợ của Ngươi để cho có sự thừa nhận của các nàng và đó cũng là những điều làm dịu lòng họ cho những gì mà Ngươi đã ban tất cả cho họ để cho họ hiểu biết rằng Ngươi là Người luôn có bổn phận với họ và không có sự tránh né trách nhiệm. Và Allah là Đấng Am Hiểu những gì nằm tận trong trái tim của các ngươi - hỡi những người đàn ông - đó cũng là một số xu hướng ganh tị của một số phụ nữ và một số sẽ không có. Quả thật, Allah Am Hiểu được tất mọi việc làm của đám bề tôi của Ngài, bởi vì không gì có thể che giấu được Ngài và Ngài là Đấng Rất Nhẫn Nại không có sự trừng trị thẳng tay ngay với họ mà Ngài luôn muốn họ quay đầu sám hối với Ngài.

المصدر

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم