البحث

عبارات مقترحة:

الأحد

كلمة (الأحد) في اللغة لها معنيانِ؛ أحدهما: أولُ العَدَد،...

الحسيب

 (الحَسِيب) اسمٌ من أسماء الله الحسنى، يدل على أن اللهَ يكفي...

المقيت

كلمة (المُقيت) في اللغة اسم فاعل من الفعل (أقاتَ) ومضارعه...

سورة آل عمران - الآية 103 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَاعْتَصِمُوا بِحَبْلِ اللَّهِ جَمِيعًا وَلَا تَفَرَّقُوا ۚ وَاذْكُرُوا نِعْمَتَ اللَّهِ عَلَيْكُمْ إِذْ كُنْتُمْ أَعْدَاءً فَأَلَّفَ بَيْنَ قُلُوبِكُمْ فَأَصْبَحْتُمْ بِنِعْمَتِهِ إِخْوَانًا وَكُنْتُمْ عَلَىٰ شَفَا حُفْرَةٍ مِنَ النَّارِ فَأَنْقَذَكُمْ مِنْهَا ۗ كَذَٰلِكَ يُبَيِّنُ اللَّهُ لَكُمْ آيَاتِهِ لَعَلَّكُمْ تَهْتَدُونَ﴾

التفسير

Và hãy cùng nhau nắm vững sợi dây (Islam) mà Allah đã giăng ra cho các ngươi và đừng chia rẽ nhau, và hãy nhớ Ân huệ của Allah đã ban cho các ngươi khi các ngươi hãy còn là kẻ thù của nhau, nhưng Ngài đã kết hợp trái tim (tấm lòng) của các ngươi trở lại. Bởi thế, do Ân huệ của Ngài, các ngươi đã trở thành anh em với nhau, và (trước đó) các ngươi đang ở trên bờ hố lửa (chiến tranh) nhưng Ngài đã cứu các ngươi ra khỏi (tình trạng) đó. Allah trình bày rõ các Lời Mặc Khải của Ngài cho các ngươi như thế để may ra các ngươi được hướng dẫn (đúng đường).

المصدر

الترجمة الفيتنامية