البحث

عبارات مقترحة:

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

المنان

المنّان في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من المَنّ وهو على...

الشهيد

كلمة (شهيد) في اللغة صفة على وزن فعيل، وهى بمعنى (فاعل) أي: شاهد،...

سورة المائدة - الآية 97 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿۞ جَعَلَ اللَّهُ الْكَعْبَةَ الْبَيْتَ الْحَرَامَ قِيَامًا لِلنَّاسِ وَالشَّهْرَ الْحَرَامَ وَالْهَدْيَ وَالْقَلَائِدَ ۚ ذَٰلِكَ لِتَعْلَمُوا أَنَّ اللَّهَ يَعْلَمُ مَا فِي السَّمَاوَاتِ وَمَا فِي الْأَرْضِ وَأَنَّ اللَّهَ بِكُلِّ شَيْءٍ عَلِيمٌ﴾

التفسير

Allah làm cho Ka'bah, Ngôi Đền thiêng, thành một chỗ đứng (dâng lễ) cho nhân loại, và các tháng thiêng liêng (để cúng tế) và các con vật tế và các con vật đeo vòng trên cổ để làm dấu (phân biệt). Như thế để cho các ngươi biết rằng Allah biết mọi việc trong các tầng trời và mọi việc dưới đất; và rằng Allah biết hết mọi việc.

المصدر

الترجمة الفيتنامية