البحث

عبارات مقترحة:

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

الواحد

كلمة (الواحد) في اللغة لها معنيان، أحدهما: أول العدد، والثاني:...

المليك

كلمة (المَليك) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فَعيل) بمعنى (فاعل)...

سورة الأعراف - الآية 145 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿وَكَتَبْنَا لَهُ فِي الْأَلْوَاحِ مِنْ كُلِّ شَيْءٍ مَوْعِظَةً وَتَفْصِيلًا لِكُلِّ شَيْءٍ فَخُذْهَا بِقُوَّةٍ وَأْمُرْ قَوْمَكَ يَأْخُذُوا بِأَحْسَنِهَا ۚ سَأُرِيكُمْ دَارَ الْفَاسِقِينَ﴾

التفسير

Và TA (Allah) đã ghi cho Y trên các Bia ký lời răn và chi tiết về đủ mọi vấn đề (và dặn): “Hãy giữ kỹ các Bia ký này và chỉ thị cho người dân của Y nắm vững các lời khuyên tốt nhất của chúng. TA sẽ chỉ cho Ngươi thấy nhà ở của những kẻ chống đối và bất tuân.”

المصدر

الترجمة الفيتنامية