البحث

عبارات مقترحة:

المحيط

كلمة (المحيط) في اللغة اسم فاعل من الفعل أحاطَ ومضارعه يُحيط،...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

الجواد

كلمة (الجواد) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فَعال) وهو الكريم...

سورة الرعد - الآية 5 : الترجمة الفيتنامية

تفسير الآية

﴿۞ وَإِنْ تَعْجَبْ فَعَجَبٌ قَوْلُهُمْ أَإِذَا كُنَّا تُرَابًا أَإِنَّا لَفِي خَلْقٍ جَدِيدٍ ۗ أُولَٰئِكَ الَّذِينَ كَفَرُوا بِرَبِّهِمْ ۖ وَأُولَٰئِكَ الْأَغْلَالُ فِي أَعْنَاقِهِمْ ۖ وَأُولَٰئِكَ أَصْحَابُ النَّارِ ۖ هُمْ فِيهَا خَالِدُونَ﴾

التفسير

Và nếu Ngươi ngạc nhiên (về sự không tin của họ) thì lời họ nói ra càng làm cho (Ngươi thêm) sửng sốt. Họ bảo: “Khi chúng tôi đã trở thành cát bụi, phải chăng chúng tôi sẽ thật sự được dựng sống lại trong một sự tạo hóa mới?” Họ là những kẻ đã phủ nhận Thượng Đế (Allah) của họ và là những kẻ sẽ mang gông cùm xung quanh cổ; và họ sẽ là bạn của hỏa ngục, một nơi họ sẽ sống đời đời.

المصدر

الترجمة الفيتنامية