البحث

عبارات مقترحة:

المجيد

كلمة (المجيد) في اللغة صيغة مبالغة من المجد، ومعناه لغةً: كرم...

الشاكر

كلمة (شاكر) في اللغة اسم فاعل من الشُّكر، وهو الثناء، ويأتي...

المؤخر

كلمة (المؤخِّر) في اللغة اسم فاعل من التأخير، وهو نقيض التقديم،...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

144- ﴿وَمِنَ الْإِبِلِ اثْنَيْنِ وَمِنَ الْبَقَرِ اثْنَيْنِ ۗ قُلْ آلذَّكَرَيْنِ حَرَّمَ أَمِ الْأُنْثَيَيْنِ أَمَّا اشْتَمَلَتْ عَلَيْهِ أَرْحَامُ الْأُنْثَيَيْنِ ۖ أَمْ كُنْتُمْ شُهَدَاءَ إِذْ وَصَّاكُمُ اللَّهُ بِهَٰذَا ۚ فَمَنْ أَظْلَمُ مِمَّنِ افْتَرَىٰ عَلَى اللَّهِ كَذِبًا لِيُضِلَّ النَّاسَ بِغَيْرِ عِلْمٍ ۗ إِنَّ اللَّهَ لَا يَهْدِي الْقَوْمَ الظَّالِمِينَ﴾


Những loài súc vật còn lại trong tám loài gồm một cặp lạc đà và cặp bò.
Hãy hỏi nhóm đa thần - hỡi Thiên Sứ -: Há phải chăng cho rằng Allah cấm dùng thịt vì chúng là giống đực hoặc là giống cái hoặc là con đực, con cái trong cùng bào thai? Hay là các ngươi - hỡi nhóm đa thần đang có mặt khi các ngươi khẳng định - Allah đã hạ lệnh riêng cho các ngươi cấm điều này phải không ? Cho nên không có một điều bất công nào to tát rồi cũng không có điều cấm nào lớn lao hơn khi các ngươi dốc láo rồi đỗ thừa cho Allah, các ngươi tự cấm rồi đổ thừa Allah đã cấm để kéo thiên hạ khỏi con đường chính đạo trong khi các ngươi không có tí kiến thức gì về nó. Quả thật, Allah không bao giờ hướng dẫn những kẻ bất công trong khi họ nói dốc láo rồi đổ thừa cho Allah.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: