البحث

عبارات مقترحة:

الرقيب

كلمة (الرقيب) في اللغة صفة مشبهة على وزن (فعيل) بمعنى (فاعل) أي:...

العزيز

كلمة (عزيز) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعيل) وهو من العزّة،...

الخبير

كلمةُ (الخبير) في اللغةِ صفة مشبَّهة، مشتقة من الفعل (خبَرَ)،...

الترجمة الفيتنامية

ترجمة معاني القرآن الكريم للغة الفيتنامية ترجمها حسن عبد الكريم نشرها مجمع الملك فهد لطباعة المصحف الشريف بالمدينة المنورة، عام الطبعة 1423هـ. ملاحظة: ترجمات بعض الآيات (مشار إليها) تم تصويبها بمعرفة مركز رواد الترجمة، مع إتاحة الاطلاع على الترجمة الأصلي

40- ﴿إِلَّا تَنْصُرُوهُ فَقَدْ نَصَرَهُ اللَّهُ إِذْ أَخْرَجَهُ الَّذِينَ كَفَرُوا ثَانِيَ اثْنَيْنِ إِذْ هُمَا فِي الْغَارِ إِذْ يَقُولُ لِصَاحِبِهِ لَا تَحْزَنْ إِنَّ اللَّهَ مَعَنَا ۖ فَأَنْزَلَ اللَّهُ سَكِينَتَهُ عَلَيْهِ وَأَيَّدَهُ بِجُنُودٍ لَمْ تَرَوْهَا وَجَعَلَ كَلِمَةَ الَّذِينَ كَفَرُوا السُّفْلَىٰ ۗ وَكَلِمَةُ اللَّهِ هِيَ الْعُلْيَا ۗ وَاللَّهُ عَزِيزٌ حَكِيمٌ﴾


Nếu các ngươi không giúp Y (Nabi Muhammad cũng không sao). Bởi vì Allah đã giúp Y khi những kẻ không có đức tin nhất định trục xuất Y đi nơi khác. (Nabi) là người thứ hai trong số hai người trốn trong hang núi. (Nabi) nói với người bạn đồng hành (Abu Bakr): “Chớ sợ, bởi vì Allah đang ở cùng với chúng ta.” Rồi Allah ban sự trầm tĩnh từ Ngài xuống cho Y và tăng cường cho Y với thiên binh mà (mắt trần của) các ngươi không nhìn thấy đặng và Ngài làm lịm đi lời nói (huênh hoang) của những kẻ không tin và làm lẫy lừng Lời nói của Allah bởi vì Allah Toàn Năng, Rất Mực Sáng Suốt.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: