البحث

عبارات مقترحة:

الفتاح

كلمة (الفتّاح) في اللغة صيغة مبالغة على وزن (فعّال) من الفعل...

القاهر

كلمة (القاهر) في اللغة اسم فاعل من القهر، ومعناه الإجبار،...

الرب

كلمة (الرب) في اللغة تعود إلى معنى التربية وهي الإنشاء...

الترجمة الفيتنامية

ترجمة معاني القرآن الكريم للغة الفيتنامية ترجمها حسن عبد الكريم نشرها مجمع الملك فهد لطباعة المصحف الشريف بالمدينة المنورة، عام الطبعة 1423هـ. ملاحظة: ترجمات بعض الآيات (مشار إليها) تم تصويبها بمعرفة مركز رواد الترجمة، مع إتاحة الاطلاع على الترجمة الأصلي

31- ﴿وَلَوْ أَنَّ قُرْآنًا سُيِّرَتْ بِهِ الْجِبَالُ أَوْ قُطِّعَتْ بِهِ الْأَرْضُ أَوْ كُلِّمَ بِهِ الْمَوْتَىٰ ۗ بَلْ لِلَّهِ الْأَمْرُ جَمِيعًا ۗ أَفَلَمْ يَيْأَسِ الَّذِينَ آمَنُوا أَنْ لَوْ يَشَاءُ اللَّهُ لَهَدَى النَّاسَ جَمِيعًا ۗ وَلَا يَزَالُ الَّذِينَ كَفَرُوا تُصِيبُهُمْ بِمَا صَنَعُوا قَارِعَةٌ أَوْ تَحُلُّ قَرِيبًا مِنْ دَارِهِمْ حَتَّىٰ يَأْتِيَ وَعْدُ اللَّهِ ۚ إِنَّ اللَّهَ لَا يُخْلِفُ الْمِيعَادَ﴾


Và giả sử có một quyển Qur'an có thể dời được núi, hoặc có thể chẻ đất ra làm hai hoặc có thể làm cho người chết nói được (thì các ngươi vẫn không tin.) Không, mọi công việc (hay mệnh lệnh) đều là của Allah cả.
Há những ai có đức tin không biết rằng, nếu Allah muốn thì Ngài đã thừa khả năng hướng dẫn toàn thể nhân loại theo Chính Đạo hay sao? Nhưng những kẻ không có niềm tin không ngừng gặp tai họa về những điều mà họ đã từng làm hoặc tai họa sẽ giáng xuống gần nhà của họ nằm chờ cho đến khi lời hứa của Allah thể hiện. Chắc chắn, Allah không hề thất hứa trong Lời hứa của Ngài.

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: